Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021, 2020, 2019 được sắp xếp và phân loại theo 02 cách bao gồm: Điểm chuẩn (xét điểm thi THPT) phân loại theo Ngành và theo tổ hợp môn; đồng thời được tổng hợp 03 năm gần nhất để bạn đọc có thể so sánh điểm giữa các năm, từ đấy đưa ra lựa chọn tối ưu nhất. Bạn đọc có thể xem mục lục để dễ dàng tìm kiếm các thông tin.
Các bạn có thể truy cập website của trường để tìm thêm thông tin: http://tnue.edu.vn/
Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021, 2020, 2019 phân loại theo tổ hợp môn
Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn phân loại theo từng tổ hợp riêng biệt để giúp bạn đọc dễ dàng tìm kiếm theo nhu cầu
Tổ hợp môn | Tên ngành | 2021 | 2020 | 2019 |
A00 | Sư phạm Hoá học | 20.00 | 18.50 | 18.00 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.00 | 18.50 | 18.00 | |
Sư phạm Tin học | 19.00 | 18.50 | 18.00 | |
Sư phạm Toán học | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
Sư phạm Vật Lý | 19.50 | 18.50 | 18.00 | |
A01 | Sư phạm Tin học | 19.00 | 18.50 | 18.00 |
Sư phạm Toán học | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
Sư phạm Vật Lý | 19.50 | 18.50 | 18.00 | |
B00 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.00 | 18.50 | 18.00 |
Sư phạm Sinh học | 19.00 | 18.50 | 18.00 | |
B08 | Sư phạm Sinh học | 19.00 | 18.50 | — |
C00 | Giáo dục Chính trị | 25.00 | 18.50 | 18.00 |
Giáo dục học | 15.00 | 18.50 | 18.00 | |
Sư phạm Địa Lý | 24.00 | 18.50 | 18.50 | |
Sư phạm Lịch Sử | 24.00 | 18.50 | 18.00 | |
Sư phạm Ngữ Văn | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
Tâm lý học giáo dục | 15.00 | 18.50 | 18.00 | |
C04 | Sư phạm Địa Lý | 24.00 | 18.50 | 18.50 |
C14 | Giáo dục học | 15.00 | 18.50 | — |
Giáo dục Mầm non | 27.50 | 25.00 | — | |
Giáo dục Thể chất | 24.00 | 17.50 | — | |
Tâm lý học giáo dục | 15.00 | 18.50 | — | |
C19 | Giáo dục Chính trị | 25.00 | 18.50 | 18.00 |
Giáo dục Mầm non | 27.50 | 25.00 | — | |
Giáo dục Thể chất | 24.00 | 17.50 | — | |
Sư phạm Lịch Sử | 24.00 | 18.50 | — | |
C20 | Giáo dục Chính trị | 25.00 | 18.50 | 18.00 |
Giáo dục học | 15.00 | 18.50 | 18.00 | |
Giáo dục Mầm non | 27.50 | 25.00 | — | |
Giáo dục Thể chất | 24.00 | 17.50 | — | |
Tâm lý học giáo dục | 15.00 | 18.50 | 18.00 | |
D01 | Giáo dục Tiểu học | 23.75 | 21.00 | 18.00 |
Sư phạm Hoá học | 20.00 | 18.50 | — | |
Sư phạm Ngữ Văn | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
Sư phạm Tin học | 19.00 | 18.50 | — | |
Sư phạm Toán học | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
D07 | Sư phạm Hoá học | 20.00 | 18.50 | 18.00 |
D09 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.00 | 19.00 | — |
D10 | Sư phạm Địa Lý | 24.00 | 18.50 | 18.50 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.00 | 19.00 | — | |
D14 | Sư phạm Lịch Sử | 24.00 | 18.50 | — |
Sư phạm Ngữ Văn | 24.00 | 19.00 | 18.00 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên (DTS) điểm chuẩn phân loại theo Ngành
Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn được chia ra thành các ngành đào tạo khác nhau, sắp xếp thứ tự theo bảng chữ cái ABC. Các tổ hợp môn của từng ngành đào tạo cũng được sắp xếp thứ tự theo bảng chữ cái ABC để thí sinh dễ dàng tìm kiếm
Tên ngành | Tổ hợp môn | 2021 | 2020 | 2019 |
Giáo dục Chính trị | C00 | 25.00 | 18.50 | 18.00 |
C19 | 25.00 | 18.50 | 18.00 | |
C20 | 25.00 | 18.50 | 18.00 | |
Giáo dục học | C00 | 15.00 | 18.50 | 18.00 |
C14 | 15.00 | 18.50 | — | |
C20 | 15.00 | 18.50 | 18.00 | |
Giáo dục Mầm non | C14 | 27.50 | 25.00 | — |
C19 | 27.50 | 25.00 | — | |
C20 | 27.50 | 25.00 | — | |
Giáo dục Thể chất | C14 | 24.00 | 17.50 | — |
C19 | 24.00 | 17.50 | — | |
C20 | 24.00 | 17.50 | — | |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 | 21.00 | 18.00 |
Sư phạm Địa Lý | C00 | 24.00 | 18.50 | 18.50 |
C04 | 24.00 | 18.50 | 18.50 | |
D10 | 24.00 | 18.50 | 18.50 | |
Sư phạm Hoá học | A00 | 20.00 | 18.50 | 18.00 |
D01 | 20.00 | 18.50 | — | |
D07 | 20.00 | 18.50 | 18.00 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 | 19.00 | 18.50 | 18.00 |
B00 | 19.00 | 18.50 | 18.00 | |
Sư phạm Lịch Sử | C00 | 24.00 | 18.50 | 18.00 |
C19 | 24.00 | 18.50 | — | |
D14 | 24.00 | 18.50 | — | |
Sư phạm Ngữ Văn | C00 | 24.00 | 19.00 | 18.00 |
D01 | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
D14 | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
Sư phạm Sinh học | B00 | 19.00 | 18.50 | 18.00 |
B08 | 19.00 | 18.50 | — | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.00 | 19.00 | 18.00 |
D09 | 24.00 | 19.00 | — | |
D10 | 24.00 | 19.00 | — | |
Sư phạm Tin học | A00 | 19.00 | 18.50 | 18.00 |
A01 | 19.00 | 18.50 | 18.00 | |
D01 | 19.00 | 18.50 | — | |
Sư phạm Toán học | A00 | 24.00 | 19.00 | 18.00 |
A01 | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
D01 | 24.00 | 19.00 | 18.00 | |
Sư phạm Vật Lý | A00 | 19.50 | 18.50 | 18.00 |
A01 | 19.50 | 18.50 | 18.00 | |
Tâm lý học giáo dục | C00 | 15.00 | 18.50 | 18.00 |
C14 | 15.00 | 18.50 | — | |
C20 | 15.00 | 18.50 | 18.00 |